Để biết được phí bảo hiểm đối với gói bảo hiểm sức khoẻdoanh nghiệp, bạn cần nắm được những thông tin cơ bản:
1. ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Khách hàng là doanh nghiệp mua cho cánbộ nhân viên công ty và người thân
- Từ 12 tháng tuổi đến 65 tuổi;
- Khôngbị các bệnh tâm thần, phong;
- Khôngbị ung thư (chỉ ápdụng cho NĐBH tham gia năm đầu tiên);
- Khôngbị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên (chỉ áp dụng choNĐBH tham gia năm đầu tiên);
- Khôngđang trong thời gian điều trị bệnh/thương tật (chỉ áp dụngcho NĐBH tham gia năm đầu tiên).
2. PHẠM VI BẢO HIỂM, QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Phạm vi bảohiểm:
Bảo hiểm cho cácquyền lợi được liệt kê dưới đây gâyra bởi các nguyên nhân không bị loại trừ theo điều kiện, điều khoản của đơn bảohiểm, các phụ lục, các sửa đổi bổ sung và/hoặc các thỏa thuận khác đính kèmtheo đơn:
- Bảohiểm sinh mạng (không bao gồm tai nạn);
- Chết,thương tật vĩnh viễn do tai nạn;
- Chiphí y tế do tai nạn;
- Chiphí y tế điều trị nội trú do ốm bệnh, thai sản;
- Chiphí y tế điều trị ngoại trú do ốm bệnh (nếu có);
- Trợcấp ngày nghỉ do ốm bệnh hoặc tai nạn (nếu có).
Quyền lợi bảo hiểm:
LƯU Ý: Quyềnlợi bảo hiểm sẽ linh động theo nhu cầu của khách hàng, khách hàng có thể chọn mứcquyền lợi sau đó Bảo Việt sẽ thiết kế phí theo quyền lợi mà khách hàng chọn.
Bảng quyền lợi mẫu:
BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM (mẫu)
Đơn vị tính :VNĐ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH
SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM
CHƯƠNG TRÌNH
1
2
Điều kiện A - Bảo hiểm Sinh mạng
Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (không bao gồm nguyên nhân tai nạn)
100.000.000
Điều kiện B - Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn
100.000.000
1. Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn
100% STBH
2. Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn
Điều kiện C - Chi phí y tế do tai nạn
50.000.000
Bao gồm chi phí điều trị y tế nội/ngoại trú, thuốc men, vật tư y tế cần thiết theo kê đơn của bác sỹ, dịch vụ vận chuyển cấp cứu (loại trừ đường hàng không và IPA) phát sinh do việc điều trị tổn thương thân thể do tai nạn
Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH
Điều kiện D - Điều trị Nội trú do ốm bệnh, thai sản
Mức trách nhiệm tối đa/năm và theo các giới hạn phụ sau :
40.000.000
1. Nằm viện do ốm bệnh, sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản (Tối đa 60 ngày/năm)
- Tiền giường, phòng
- Phòng chăm sóc đặc biệt
- Phòng cấp cứu
- Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện
(bao gồm chi phí điều trị trong ngày)
Chi phí thực tế tối đa 2.000.000/ ngày
và không quá 40.000.000/năm
2. Phẫu thuật do ốm bệnh, sinh mổ, biến chứng thai sản
- Chi phí thuốc men, vật tư y tế
- Phòng mổ, phẫu thuật viên, các chi phí gây mê
- Các thiết bị cần thiết và hợp lý theo sự kê đơn của bác sỹ
- Các chi phí hội chẩn trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ
- Chi phí tái mổ
- Chi phí cấy ghép nội tạng (loại trừ chi phí mua cơ quan cấy ghép nội tạng và toàn bộ các chi phí phát sinh cho người hiến bộ phận cơ thể)
(bao gồm cả phẫu thuật trong ngày)
Chi phí thực tế tối đa 40.000.000/năm
3. Các quyền lợi khác (Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí khám trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh được bảo hiểm theo mức giới hạn phụ của quyền lợi 3a)
a. Chi phí khám trước khi nhập viện
(1 lần khám duy nhất trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)
Chi phí thực tế tối đa
2.000.000/năm
b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện)
Chi phí thực tế tối đa
2.000.000/năm
c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện
(tối đa 15 ngày/năm)
Chi phí thực tế tối đa
2.000.000/năm
d. Trợ cấp nằm viện
(tối đa 60 ngày/ năm)
40.000/ngày
e. Phục hồi chức năng
Chi phí thực tế tối đa
4.000.000/năm
f. Dịch vụ xe cứu thương (không bao gồm đường hàng không và dịch vụ cứu trợ IPA)
Chi phí thực tế tối đa
40.000.000/năm
g. Trợ cấp mai táng
(tử vong khi nằm viện)
2.000.000/vụ
Giới hạn tối đa đối với mọi quyền lợi thai sản và sinh đẻ không vượt quá:
40.000.000/người/năm
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/NGƯỜI/NĂM
- Điều trị ngoại trú do ốm bệnh
(Không áp dụng cho thai sản và biến chứng thai sản)
Mức trách nhiệm tối đa/năm và theo các giới hạn phụ sau:
6.000.000
a. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh:
- Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm.
- Chi phí phẫu thuật ngoại trú
- Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chẩn đoán bệnh mà không điều trị
1.200.000/lần khám và điều trị
Giới hạn 10 lần khám/năm
b. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sỹ chỉ định
100.000/ngày
Tối đa 60 ngày/năm
c. Điều trị răng bao gồm:
- Khám, chụp X.Q;
- Viêm nướu (lợi), nha chu;
- Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji...;
- Điều trị tuỷ răng;
- Cạo vôi răng (lấy cao răng); và
- Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật)
1.200.000/năm
(trong đó Cạo vôi răng tối đa 400.000/năm)
Điều trị răng được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh như sau:
Hợp đồng này bồi thường cho các chi phí khám chữa răng hợp lý, hợp lệ và được điều trị tại các nơi theo quy định sau:
- Chuyên khoa Nha tại tất cả các Bệnh viện hoạt động hợp pháp trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
- Riêng tại Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội: ngoài những chuyên khoa Nha tại tất cả các bệnh viện nói trên, hợp đồng này chỉ chấp thuận bồi thường cho các điều trị xảy ra tại các phòng khám nha/phòng khám trong hệ thống có thỏa thuận ký kết bảo lãnh với Bảo Việt
- Ðối với các Tỉnh thành khác: ngoài những chuyên khoa Nha tại tất cả các Bệnh viện nói trên, hợp đồng này chấp nhận bồi thường chi phí điều trị ở tất cả các các phòng khám nha/phòng khám có giấy phép đăng ký kinh doanh và giấy phép hành nghề hợp pháp và cấp được hóa đơn hợp lệ theo quy định của Bộ Tài Chính.
- CTBH không chi trả cho các chi phí khám chữa răng tại Nha khoa Happy (26, Hàm Nghi, Ðà Nẵng), Nha Khoa Ðại Nam (328, Ông Ích Khiêm, Thanh Khê, Ðà Nẵng).
3. PHÍ BẢO HIỂM SỨC KHOẺ BẢO VIỆT
Như đã đề cập ở trên là phí bảo hiểm sẽ thay đổi theo quyền lợi màkhách lựa chọn.
VD: Khách hàng có thể chọn điều kiện A là 200.000.000 thay vì100.000.000 như bảng quyền lợi ở trên.
BẢNG TÍNH PHÍ MẪU ( Theo bảng quyền lợi ở trên).
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
PHÍ BẢO HIỂM
Chương trình
1
Điều kiện A - Bảo hiểm Sinh mạng
200.000
Điều kiện B - Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn
90.000
Điều kiện C - Chi phí y tế do tai nạn
400.000
Điều kiện D - Điều trị Nội trú do ốm bệnh, thai sản
920.000
Quyền lợi bảo hiểm bổ sung - Điều trị ngoại trú do ốm bệnh
1.200.000
Phí bảo hiểm/người/năm
2.810.000
Quý khách vui lòng liên hệ tư vấn viên 0902 889 005 để đượctư vấn báo giá chi tiết.